Nguyên quán Đức diên - Hưng Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Thăng, nguyên quán Đức diên - Hưng Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thượng - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Thắng, nguyên quán Thái Thượng - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 20/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Lương - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Thanh, nguyên quán Phú Lương - Lạc Sơn - Hòa Bình hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền Châu - Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Đình Thi, nguyên quán Tiền Châu - Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 01/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Thi, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 11/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Thiện, nguyên quán Hòa Bình hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đình Thục, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hồng - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Thực, nguyên quán Minh Hồng - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 25/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Nghĩa - Lương Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Thực, nguyên quán An Nghĩa - Lương Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1963, hi sinh 14/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Thuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh