Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Đình Lập, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội hi sinh 5/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đình Liên, nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 29/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phù Việt - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Liên, nguyên quán Phù Việt - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Lư - Tuyên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Luân, nguyên quán Hoa Lư - Tuyên Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà Cổ - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Đình Lùng, nguyên quán Trà Cổ - Móng Cái - Quảng Ninh hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Mại, nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Kim Liên - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Đình Minh, nguyên quán Khu Kim Liên - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Trung - Trực Bình - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Đình Mùi, nguyên quán Trực Trung - Trực Bình - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 11/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Trung - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Đình Mùi, nguyên quán Trực Trung - Trực Ninh - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 11/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lộc - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Đình Mỹ, nguyên quán Hưng Lộc - Thống Nhất - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai