Nguyên quán Thanh sơn - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đài, nguyên quán Thanh sơn - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 08/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dân - Bất Bạt - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đài, nguyên quán Tân Dân - Bất Bạt - Hà Tây hi sinh 31/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Minh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Đài, nguyên quán Tiên Minh - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 11/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Kim - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đài, nguyên quán Phương Kim - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Ninh - Như Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Xuân Đài, nguyên quán Yên Ninh - Như Sơn - Tuyên Quang hi sinh 12/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Đài, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 13/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Từ Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Thi Kim Đài, nguyên quán Từ Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Đài, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 11/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cao Đài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tương lai - Nam Điền - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ văn Đài, nguyên quán Tương lai - Nam Điền - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh