Nguyên quán Hạnh Lân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phượng, nguyên quán Hạnh Lân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Phượng, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 21/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Bá Phượng, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Lê Phượng, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Thị Kim Phượng, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Thị Phượng, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Phượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Phượng, nguyên quán Thái Bình, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đội 3 - Nghi tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Phượng, nguyên quán Đội 3 - Nghi tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Hữu Phượng, nguyên quán Bảo Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An