Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phan Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã La Phù - Xã La Phù - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hà Hồi - Xã Hà Hồi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liệp Tuyết - Xã Liệp Tuyết - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Lưỡng Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 6/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Minh Tiến - Xã Minh Tiến - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cao Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Vân Du - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Việt Đoàn - Xã Việt Đoàn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Chí Tân - Xã Chí Tân - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tống Phan - Xã Tống Phan - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Xuân Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Đại Hưng - Xã Đại Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên