Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Anh Tuân, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 7/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán P. Tây Lộc - TP Huế - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Quốc Tuân, nguyên quán P. Tây Lộc - TP Huế - Thừa Thiên Huế, sinh 1953, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú liễn - Lệ Xã - Hưng Yên
Liệt sĩ Mai Ngọc Tuân, nguyên quán Phú liễn - Lệ Xã - Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Qui Nhơn
Liệt sĩ Mai Văn Tuân, nguyên quán Qui Nhơn, sinh 1940, hi sinh 01/01/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 19/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Tuân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Tuân, nguyên quán Hoằng Tuân - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mỵ Duy Tuân, nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Thắng - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Minh Tuân, nguyên quán Tiến Thắng - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Tuân, nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Tuân, nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum