Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khả Căn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 10/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại An Bình - Xã An Bình - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 15/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Khả Sớ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 26/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lương - Xã Phú Lương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đình Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nam Giang - Thị trấn Nam Giang - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khả Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Long Sơn - Xã Hải Long - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quốc Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Minh - Xã Nghĩa Minh - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khả Viết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Liên Bão - Xã Liên Bão - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nam Chấn - Xã Hồng Quang - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khả Huề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nam Tiến - Xã Nam Tiến - Huyện Nam Trực - Nam Định