Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Xuân Nghiêm, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Danh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Xuân Ngỏ, nguyên quán Thái Danh - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 01/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Thuý - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Xuân Ngọc, nguyên quán Cẩm Thuý - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 14/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Cao Xuân Nguyên, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Thọ - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Xuân Phác, nguyên quán Đông Thọ - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Phồn, nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 8/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thanh - Xuân Tân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cao Xuân Phong, nguyên quán Xuân Thanh - Xuân Tân - Hà Nam Ninh hi sinh 1/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Xuân Quang, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 2/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa An - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Xuân Quang, nguyên quán Nghĩa An - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 25/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Quế, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 3/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị