Nguyên quán An Khê - Phú Dục - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Văn Liêu, nguyên quán An Khê - Phú Dục - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Linh, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đào Dương - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Văn linh, nguyên quán Đào Dương - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1960, hi sinh 1/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Linh, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Loan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thành - Hữu Lũng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Chu Văn Long, nguyên quán Tân Thành - Hữu Lũng - Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dục tú - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Văn Lương, nguyên quán Dục tú - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 16/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồn Trà - Đại Bình - Quảng Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Lưu, nguyên quán Đồn Trà - Đại Bình - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 30/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Văn Luyến, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đặng Xá - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Mai, nguyên quán Đặng Xá - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1932, hi sinh 3/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị