Nguyên quán Kỳ lâm - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Minh Đắc, nguyên quán Kỳ lâm - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dân - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Dương Minh Đắc, nguyên quán Tân Dân - Kim Anh - Vĩnh Phúc hi sinh 27/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Quang - Đồng Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Minh Điều, nguyên quán Tân Quang - Đồng Hỷ - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Minh Đức, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 21/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phù lốc - Tam Phúc - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Minh Dương, nguyên quán Phù lốc - Tam Phúc - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Minh Dương, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lộc - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Minh Dương, nguyên quán Phú Lộc - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 6/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Dương, nguyên quán Đông Ninh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Dương, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 08/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Minh Dương, nguyên quán Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị