Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Thuộc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Thuộc, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Vân - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lê Văn Thuộc, nguyên quán Xuân Vân - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1942, hi sinh 12/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tú Cường - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuộc, nguyên quán Tú Cường - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 26/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuộc, nguyên quán Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 30/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thuộc, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1945, hi sinh 01/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hùng Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuộc, nguyên quán Hùng Cường - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 20/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuộc, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 23/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Điền - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thuộc, nguyên quán Nam Điền - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình hi sinh 10/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Đạo - Trung Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thuộc, nguyên quán Trung Đạo - Trung Hưng - Hải Hưng hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An