Nguyên quán Chung Khúc - Trùng Khánh - Quảng Ninh
Liệt sĩ Tôn Văn Khanh, nguyên quán Chung Khúc - Trùng Khánh - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 18/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Ngọc - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Lưu Tôn Kính, nguyên quán Tiên Ngọc - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường Đúc - TP Huế - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Tôn Nử Thị Mua, nguyên quán Phường Đúc - TP Huế - Thừa Thiên Huế, sinh 1918, hi sinh 16/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hoá - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Tôn Văn Mỹ, nguyên quán Lộc Hoá - Đại Lộc - Quảng Nam hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Diện - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tôn Quang Thọ, nguyên quán Đức Diện - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Tôn Hữu Thú, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 4/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Tôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Yên - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đình Tôn, nguyên quán Vĩnh Yên - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 30/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Tôn, nguyên quán Vụ Bản - Nam Định hi sinh 07/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Tân - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Tôn, nguyên quán Thành Tân - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 4/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị