Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thị Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 24/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Kim - Xã Vĩnh Kim - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thị Điểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Kim - Xã Vĩnh Kim - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thị Hồng hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thị Tôn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thị Lưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hòa Tú 2 - Xã Hòa Tú II - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thị Phụng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Ba Trinh - Xã Ba Trinh - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán Tràng Khê - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Điển, nguyên quán Tràng Khê - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Điển, nguyên quán Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1930, hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Đông - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Điển, nguyên quán Hà Đông - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 21/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đổ Văn Điển, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 03/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh