Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khả Chá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quảng Phú Cầu - Xã Quảng Phú Cầu - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khả Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Thành - Xã Cao Thành - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khả Thông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Tấn Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 28/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trung Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 7/9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khả Được, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 21/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Khả Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Phùng Hưng - Xã Phùng Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tân Phúc - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khả Triệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Hồ Tùng Mậu - Huyện Ân Thi - Hưng Yên