Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 20/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 4/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Văn, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Văn, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoa Lư - Tuyên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Luân, nguyên quán Hoa Lư - Tuyên Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lập - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Duy Luân, nguyên quán Gia Lập - Gia Viễn - Hà Nam Ninh hi sinh 08/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Nhất - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Hữu Luân, nguyên quán Ninh Nhất - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 08/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Phúc Luân, nguyên quán Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 08/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 8 - Hợp đức - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đình Luân, nguyên quán Đội 8 - Hợp đức - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh