Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Liêu, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Liêu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Liêu Mạnh Qui, nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 02/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liêu Phát Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Liêu Văn Giỏi, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1934, hi sinh 01/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lưu Phương - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Liêu Văn Thanh, nguyên quán Lưu Phương - Tiên Lữ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Liêu Viết Nhuần, nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Văn Liêu, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Liêu, nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Công Liêu, nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 25/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum