Nguyên quán Thiên Phụ - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn On, nguyên quán Thiên Phụ - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bao Công - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn ót, nguyên quán Bao Công - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 7/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bao La - Mai Châu - Hoà Bình
Liệt sĩ Hà Văn ốt, nguyên quán Bao La - Mai Châu - Hoà Bình, sinh 1942, hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Páo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mường Tom - Mường Nhé - Điện Biên
Liệt sĩ Hà Văn Pẩu, nguyên quán Mường Tom - Mường Nhé - Điện Biên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hà Văn Phái, nguyên quán Ứng Hòa - Hà Sơn Bình, sinh 1959, hi sinh 7/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Thuận - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Phấn, nguyên quán Mỹ Thuận - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 5/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Pháo, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 13/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Pháp, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Kiều - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Phe, nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 11/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị