Nguyên quán Tân Phú - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thứ, nguyên quán Tân Phú - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tiên - Chương Mỹ - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thứ, nguyên quán Xuân Tiên - Chương Mỹ - Hà Nội hi sinh 16/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thứ, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thành - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Thứ, nguyên quán Diễn Thành - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 18/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Tiên - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Thị Út Thứ, nguyên quán Long Tiên - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 22/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Hưng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Võ Đình Thứ, nguyên quán Đông Hưng - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1802, hi sinh 27/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Làng hương - Phúc thịnh - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Tạ Xuân Thứ, nguyên quán Làng hương - Phúc thịnh - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Thứ, nguyên quán Hồng Phong - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Đăng Thứ, nguyên quán Hồng Phong - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 23/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Hữu Thứ, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An