Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Khánh Trung - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Trung Kiên, nguyên quán Hưng Khánh Trung - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1945, hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Thuỳ - Chi Lăng - Hà Tây
Liệt sĩ Kiên Ngọc Điền, nguyên quán Văn Thuỳ - Chi Lăng - Hà Tây hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thu - Thái Bình
Liệt sĩ Kiên Ngọc Hoàng, nguyên quán Vĩnh Thu - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 09/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Kiên Vũ Long, nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyết Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Anh Kiên, nguyên quán Tuyết Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 16/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Hưng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Huy Kiên, nguyên quán Thụy Hưng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 23/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Công LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Đức Kiên, nguyên quán Công LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kiên Song, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quận 1 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Kiên Trung, nguyên quán Quận 1 - Hồ Chí Minh, sinh 1926, hi sinh 13/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh