Nguyên quán Tân Dân - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Dương Minh Đắc, nguyên quán Tân Dân - Kim Anh - Vĩnh Phúc hi sinh 27/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Đức Đắc, nguyên quán Hùng Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Đắc, nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 21/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Lê Thanh Đắc, nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Đắc, nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Đắc, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 207 - Quang Trung TX - Thanh Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đắc, nguyên quán Số 207 - Quang Trung TX - Thanh Hưng hi sinh 24/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Nế - Thanh Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Đắc, nguyên quán Phong Nế - Thanh Thất - Hà Tây hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Thạnh - TX Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Đắc, nguyên quán Ninh Thạnh - TX Tây Ninh - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Lê Minh Đắc, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh