Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Phê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Phùng, nguyên quán Nhân Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1928, hi sinh 24/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 1 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Phụng, nguyên quán Phường 1 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1956, hi sinh 02/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Phước, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Phương, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 01/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Quận, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 29/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Quang, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 7/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Quý, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 03/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Quyết, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Sâm, nguyên quán đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh