Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Luyện, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 27/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Minh, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 9/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Ngọc Ngâu, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Ngọc, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 17/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Viết Ngọc, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lương - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Hồ Ngọc Nhân, nguyên quán Vĩnh Lương - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngọc Nhuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngọc Oanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Phụng, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 23/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Vạn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Ngọc Quế, nguyên quán Diển Vạn - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 18/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị