Nguyên quán Sen Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Kiều Hòa, nguyên quán Sen Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 24/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Kiều Truyền, nguyên quán Thanh Hà - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 29/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Kiều, nguyên quán Tân Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 27/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bằng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Kiều, nguyên quán Quỳnh Bằng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tất Kiều, nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 01/06/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tất Kiều, nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 01/06/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú An - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Kiều, nguyên quán Phú An - Bến Cát, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiều, nguyên quán Ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiều, nguyên quán Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Định - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiều, nguyên quán Tân Định - Bến Cát, sinh 1953, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương