Nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Quy Chuẩn, nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thế Quy, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 23 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhập Thành - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thế Quy, nguyên quán Nhập Thành - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Minh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thị Quy, nguyên quán Thọ Minh - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 11/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Xuân Quy, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Quy, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Quy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Kim Quy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Linh - Duyên Hải - Thái bình
Liệt sĩ Ngô Quy (Duy) Huệ, nguyên quán Hồng Linh - Duyên Hải - Thái bình, sinh 1947, hi sinh 01/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đỗ Đông - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quy, nguyên quán Đỗ Đông - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị