Nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Khắc Lĩnh, nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Thịnh - Hương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Linh Sơn, nguyên quán Cao Thịnh - Hương Ngọc - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 11/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thuận Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Linh, nguyên quán Thuận Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Linh, nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Liên - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Lĩnh, nguyên quán Thanh Liên - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1942, hi sinh 22 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thanh - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Lĩnh, nguyên quán Tân Thanh - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thanh - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Lĩnh, nguyên quán Tân Thanh - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Lĩnh, nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Lĩnh, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 06/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Linh, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 31/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An