Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Oanh, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Phiên, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lân đồng Hưng Yên
Liệt sĩ Hoàng Đình Phúc, nguyên quán Lân đồng Hưng Yên hi sinh 03/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Phúc, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 24/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Phùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phú - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hoàng Đình Phụng, nguyên quán Xuân Phú - Bình Trị Thiên, sinh 1959, hi sinh 9/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Định - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hoàng Đình Quân, nguyên quán Tân Định - Bắc Quang - Hà Tuyên hi sinh 30/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Quảng, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 23/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Bài - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Đình Quế, nguyên quán Thanh Bài - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Giang - Hà Xuyên
Liệt sĩ Hoàng Đình Quốc, nguyên quán Bắc Giang - Hà Xuyên, sinh 1959, hi sinh 8/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long