Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng V Nhật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Nhật, nguyên quán An Thụy - Hải Phòng hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại An - Văn Quán - Cao Lạng
Liệt sĩ Hứa Văn Nhật, nguyên quán Đại An - Văn Quán - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 1/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú sam - Mai Châu - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Văn Nhật, nguyên quán Phú sam - Mai Châu - Hà Tây hi sinh 04/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Trào - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Huỳnh Kim Nhật, nguyên quán Tân Trào - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 18/9/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Nhật, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 14/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trùng Xuyên - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ La Đức Nhật, nguyên quán Trùng Xuyên - Yên Lạc - Vĩnh Phúc hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nhật, nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Vì - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Văn Nhật, nguyên quán Thanh Vì - Ba Vì - Hà Sơn Bình hi sinh 1/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bá Thái - Quỳnh Hưởng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Nhật, nguyên quán Bá Thái - Quỳnh Hưởng - Thái Bình, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị