Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tr V Phụng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đình Phụng, nguyên quán Đồng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 20/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Đức Phụng, nguyên quán Long phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Nam - Quảng Xuyên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Huy Phụng, nguyên quán Quảng Nam - Quảng Xuyên - Thanh Hóa hi sinh 28/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Khởi Phụng, nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Mậu - Hương Phú - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Như Phụng, nguyên quán Phú Mậu - Hương Phú - Bình Trị Thiên, sinh 1960, hi sinh 05/04/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Phụng, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Phụng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Tiên - Vũ Châu - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Phụng, nguyên quán Vũ Tiên - Vũ Châu - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Phụng, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 14/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị