Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Thị Kim Phượng, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Thị Phượng, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Phượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Phượng, nguyên quán Thái Bình, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đội 3 - Nghi tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Phượng, nguyên quán Đội 3 - Nghi tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Hữu Phượng, nguyên quán Bảo Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ba Răng - Thanh Bình - Đồng Tháp
Liệt sĩ Võ Thị Kim Phượng, nguyên quán Ba Răng - Thanh Bình - Đồng Tháp hi sinh 16/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Đình Phượng, nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cầu Giát
Liệt sĩ Vũ Đức Phượng, nguyên quán Cầu Giát hi sinh 1/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Bá Phượng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 20/3/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị