Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Hòn Dung - Phường Vĩnh Hải - Thành phố Nha Trang - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Lanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Lanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Biên - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 27/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Việt Đoàn - Xã Việt Đoàn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lanh Văn Lận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 14/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lò Văn Lanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Tông Khao - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tòng Văn Lanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Mường Tè - Xã Bum Tở - Huyện Mường Tè - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng công Lanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng