Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Cương, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Tiến - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trung Cương, nguyên quán Hà Tiến - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 4/1948, hi sinh 11/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cương, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 27/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Cương, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cương, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 8/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cương, nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1949, hi sinh 03/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 7 Ngõ 19 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cương, nguyên quán Số 7 Ngõ 19 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 12/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thu Cương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Cương, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 15/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Cương, nguyên quán Hoàng Trung - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 28/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương