Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Sĩ Điều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Quốc Điều, nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Duy Điều, nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 10/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoa Sơn - Minh Sơn - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Sĩ Điều, nguyên quán Hoa Sơn - Minh Sơn - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Mỹ - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Mạnh Điều, nguyên quán Thanh Mỹ - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 9/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đức Điều, nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Quang - Đồng Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Minh Điều, nguyên quán Tân Quang - Đồng Hỷ - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Điều, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 9/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Long - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Điều, nguyên quán Xuân Long - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 6/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt Ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sỹ Điều, nguyên quán Nguyệt Ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An