Nguyên quán Nông Hạ - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Nam Định, nguyên quán Nông Hạ - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lập Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Như Dinh, nguyên quán Lập Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1941, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Đinh, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Định, nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1958, hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Định, nguyên quán Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1958, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Cầu - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Định, nguyên quán Tân Cầu - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 06/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phân Mễ - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Định, nguyên quán Phân Mễ - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 6/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng đại Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Xuân Đỉnh, nguyên quán Quảng đại Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 16/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Khê - Khái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Đinh, nguyên quán Liên Khê - Khái Châu - Hải Hưng hi sinh 11/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hồ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Khúc Đình Đính, nguyên quán Xuân Hồ - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị