Nguyên quán Mỹ Thành - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Phong Vân, nguyên quán Mỹ Thành - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Vân - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Trọng Vân, nguyên quán Vũ Vân - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đào Xuân Vân, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Bi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Tiến Vân, nguyên quán Cổ Bi - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 29/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Phú - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Vân Mạnh, nguyên quán Kỳ Phú - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Sơn Thành - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Vân, nguyên quán Sơn Thành - Nho Quan - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phố Trần Phú - Thị Xã Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đỗ Đình Vân, nguyên quán Phố Trần Phú - Thị Xã Quảng Ngãi - Quảng Ngãi, sinh 1959, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hiệp - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Hồng Vân, nguyên quán An Hiệp - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 18/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Sơn - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Vân, nguyên quán Long Sơn - Phú Tân - An Giang hi sinh 29/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Như Vân, nguyên quán Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 02/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh