Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Thành Nam - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Quách Văn Chiến, nguyên quán Mỹ Thành Nam - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 12/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Thành Nam - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Quách Văn Chiến, nguyên quán Mỹ Thành Nam - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 12/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Tăng Văn Chiến, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 27/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Thái - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Vạn Thái - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh Cương - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Tịnh Cương - Cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương