Nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Kim, nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đồng Văn Kim, nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nà Quê - Yên Cường - Vị Xuyên
Liệt sĩ Hoàng Văn Kim, nguyên quán Nà Quê - Yên Cường - Vị Xuyên hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Làng Văn Kim, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 18/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán HồngThái - Sơn Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Kim, nguyên quán HồngThái - Sơn Tây hi sinh 5/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Kim, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Kim, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Đình - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Kim, nguyên quán Mai Đình - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 16/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Phát Diệm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Kim, nguyên quán TT Phát Diệm - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Kim, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai