Nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Cư, nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 6/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Cư, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Tiến - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Trọng Cư, nguyên quán Diễn Tiến - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Cư, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Phúc - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Xuân Cư, nguyên quán Thiệu Phúc - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 3/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Văn Cư, nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Duy Cư, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 16/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Cư, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đức Cư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miêm Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Cư, nguyên quán Miêm Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 27/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum