Nguyên quán Khánh Hoà - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Tý, nguyên quán Khánh Hoà - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 8/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Việt - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tý, nguyên quán Thuỵ Việt - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Văn - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Thiều Văn Tý, nguyên quán Đông Văn - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 19/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Hoà - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Tý, nguyên quán Khánh Hoà - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 8/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hùng - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Tý, nguyên quán Trung Hùng - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 24/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hoà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Tý, nguyên quán Hải Hoà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Tý, nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Trạch - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Tý, nguyên quán Phước Trạch - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 22/06/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tý, nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 25/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tý, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị