Nguyên quán Phú Thọ
Liệt sĩ Đào Quang Đính, nguyên quán Phú Thọ hi sinh 16/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lợi - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Đính, nguyên quán Yên Lợi - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán số 1/4 lê Chân - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Đính An, nguyên quán số 1/4 lê Chân - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 03/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đắc Đính, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 22 - 06 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thanh Đính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân An - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Đính, nguyên quán Vân An - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 22/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hồ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Khúc Đình Đính, nguyên quán Xuân Hồ - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khuê - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lưu Quang Đính, nguyên quán Minh Khuê - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Đính, nguyên quán Hưng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ NG TẤT ĐÍNH, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 1/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà