Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Quảng, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 29/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Hồng Quốc, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 10/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Hồng Quyên, nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 24/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Hà - Chương Mỹ
Liệt sĩ Lê Hồng Sâm, nguyên quán Ngọc Hà - Chương Mỹ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hồng Sâm, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hồng Sắt, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Hồng Son, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1938, hi sinh 20/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hồng Sơn, nguyên quán Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 2/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Sơn, nguyên quán Thạch Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mộc Nam - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Hồng Sơn, nguyên quán Mộc Nam - Duy Tiên - Nam Hà hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai