Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đổ . H . Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh - H - Ty, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn - H - Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán Ninh trung - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI KHANH, nguyên quán Ninh trung - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1921, hi sinh 01/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ DƯƠNG KHANH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ DƯƠNG KHANH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán 150 Võ Văn Hào - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lương Khanh, nguyên quán 150 Võ Văn Hào - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1955, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Khanh, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Khanh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 06/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lâm - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phùng Khanh, nguyên quán Đức Lâm - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1960, hi sinh 11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh