Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Hải Lý, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 11/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hải Nam, nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 13/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hải Nhuần, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hải Ninh, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 09/10/1942, hi sinh 18/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Hải Quân, nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hải Thành, nguyên quán . - Thanh Hóa hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Long - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Hải Vân, nguyên quán Hải Long - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hải Văn, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 9/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải Yến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh