Nguyên quán Bình Lãng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ký, nguyên quán Bình Lãng - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Ký, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Ký, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Vinh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tất Ký, nguyên quán Tam Vinh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vong An - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ký, nguyên quán Vong An - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ký, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ký, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1921, hi sinh 30/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ký, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 30/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lĩnh - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ký, nguyên quán Hồng Lĩnh - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ký, nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 10/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An