Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biểu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Biểu, nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Biểu, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 31/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Tấn Biểu, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Dũng - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Ngọc Biểu, nguyên quán Đông Dũng - Đông Quang - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 27 - 07 - 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Biểu, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 23/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An duyên - Đại an - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phùng Bá Biểu, nguyên quán An duyên - Đại an - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 29/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Sơn - Bát bạt Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Thế Biểu, nguyên quán Phú Sơn - Bát bạt Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 20/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bát Bạc - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Thế Biểu, nguyên quán Bát Bạc - Hà Tây, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Biểu, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 13 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị