Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phước Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Mỹ - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Duy Thành, nguyên quán Quế Mỹ - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1956, hi sinh 13/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Minh Thành, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 23/02/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Lộc - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Thành, nguyên quán Xuân Lộc - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 1/11, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Tường - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Thành, nguyên quán Yên Tường - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Thành, nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sỹ Thành, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 21/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Tấn Thành, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 21/01/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Đồng - Thạnh Thủy - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Tiến Thành, nguyên quán Thạch Đồng - Thạnh Thủy - Vĩnh Phú hi sinh 1/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Thành, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh