Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thúc Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Thúc Sáu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phan Chu chinh - Quận 1 - Đà Nẵng
Liệt sĩ Hà Thúc Sơn, nguyên quán Phan Chu chinh - Quận 1 - Đà Nẵng, sinh 1956, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Lý - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Thúc Thành, nguyên quán Kỳ Lý - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 16/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Hữu Thúc, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Thúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thế Thúc, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 3/9/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Thúc, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 17/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Thúc, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thúc, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị