Nguyên quán Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Phương, nguyên quán Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 22/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Phong - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Lê Thành Phương, nguyên quán Châu Phong - Phú Châu - An Giang hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nhơn Hội - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán Nhơn Hội - Phú Châu - An Giang hi sinh 7/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thành Phương, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 09/08/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1947, hi sinh 07/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 7/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Phương, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 19/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Phương Quy, nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Nội hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An