Nguyên quán An Ninh - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Thanh Đức, nguyên quán An Ninh - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thúy - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Dũng, nguyên quán Tam Thúy - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 30/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hòa Thượng - Hòa Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Thanh Dũng, nguyên quán Hòa Thượng - Hòa Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1959, hi sinh 1/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Đường, nguyên quán Tân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Dy, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 07/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lộc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Giang, nguyên quán Mỹ Lộc - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 25/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thanh Hà, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 28/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Thanh Hà, nguyên quán Quảng Ngãi, sinh 1940, hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Hà, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thanh Hà, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 28/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh