Nguyên quán Thư Lộc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Phương, nguyên quán Thư Lộc - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Phương, nguyên quán Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 04/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Châu Bính - Quỳnh Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Phương, nguyên quán Châu Bính - Quỳnh Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 19/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Biển Đông - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Văn Phương, nguyên quán Biển Đông - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 6/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Lưu Văn Phương, nguyên quán Nam Trực - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Đạo - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Phương, nguyên quán Hoàng Đạo - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hoà - Sơn La
Liệt sĩ Mùi Văn Phương, nguyên quán Cộng Hoà - Sơn La hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Phương, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 02/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Phương, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khối 50 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Phương, nguyên quán Khối 50 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 27/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị