Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 13/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hoàng Đồng - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Đàm Khắc Thêm, nguyên quán Hoàng Đồng - Cao Lộc - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 05/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Thêm, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 22/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Thêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Đức Thêm, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Mai Xuân Thêm, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thêm, nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 07/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hà - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thêm, nguyên quán Liên Hà - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 20/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thêm, nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thêm, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 14 - 12 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị